Thủ tục hành chính đất đai nhà ở

20
1: Thu hồi đất, giao đất hoặc cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án
2: Thu hồi đất, giao đất hoặc cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án
3: Chuyển mục đích để thực hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển kinh tế không thuộc đối tượng thu hồi đất.
4: Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
5: Thu hồi đất đối với tổ chức (được giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm) bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc tự nguyện trả lại đất.
6: Cấp Giấy chứng nhận cho trường hợp đang sử dụng đất trước ngày 01/7/2004 chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc đã có quyết định giao đất, cho thuê đất nhưng người sử dụng đất, diện tích, hình dạng thửa đất đã thay đổi (Gồm 04 bước);
7: Cấp Giấy chứng nhận cho người được Ban quản lý khu công nghệ cao, khu kinh tế giao đất, cho thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế;
8: Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc thuê đất hoặc thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng của tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao phù hợp với pháp luật
9: Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
10: Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất; mã TTHC: …..
11: Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất mới được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa đất và hợp nhiều tài sản gắn liền với đất của nhiều chủ sở hữu thành tài sản của một chủ sở hữu
12: Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất mới được hình thành trong trường hợp Nhà nước thu hồi một phần thửa đất, người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép
13: Cấp lại Giấy chứng nhận cho những biến động đối với toàn bộ hoặc một phần thửa đất, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; chia tách hoặc sáp nhập các tổ chức có sử dụng đất; thực hiện việc xử lý nợ theo thoả thuận trong hợp đồng thế chấp; thực hiện quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo; thực hiện bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; thực hiện văn bản công nhận kết quả đấu giá đất, tài sản phù hợp pháp luật
14: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần thửa đất và tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển nhượng (đối với đất đủ điều kiện chuyển nhượng)
15: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần thửa đất và tài sản gắn liền với đất bằng hình thức tặng cho (đối với đất đủ điều kiện tặng cho và chỉ áp dụng đối với trường hợp tặng cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư)
16: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần thửa đất và tài sản gắn liền với đất bằng hình thức góp vốn mà hình thành pháp nhân mới (đối với đất đủ điều kiện góp vốn)
17: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm (gồm 02 bước);
18: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất đang trong quá trình đầu tư xây dựng (Gồm 2 bước);
19: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp thay đổi thông tin do đo đạc lập bản đồ địa chính và tăng hoặc giảm diện tích thửa đất do sai số khi đo đạc theo tỷ lệ quy định;
20: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (trước ngày 10/12/2009) có yêu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; mã TTHC:
21: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản được phép đổi tên (không thay đổi chủ sở hữu);
22: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
23: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà, công trình xây dựng, mã TTHC: ………….
24: Xác nhận thay đổi cho trường hợp thay đổi thời hạn sử dụng đất (Gồm 02 bước);
25: Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (gồm 02 bước);
26: Xác nhận thay đổi do: bổ sung thông tin chỉ giới mở đường quy hoạch (chỉ giới đường đỏ), thay đổi hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng, phạm vi bảo vệ di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc quyết định bảo vệ và điều chỉnh diện tích xây dựng, hệ số sử dụng đất, số tầng xây dựng (gồm 02 bước);
27: Xác nhận thay đổi về nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất phải thực hiện (gồm 02 bước);
28: Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất sau ngày 01/7/2004 (trừ trường hợp thuê đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn); tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành (ngày 01/7/2004) mà không có biến động về sử dụng đất;
29: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng.
30: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
31: Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009)
32: Đăng ký thế chấp hoặc đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất; Đăng ký thế chấp hoặc đăng ký góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê mà không hình thành pháp nhân mới phù hợp với pháp luật; mã
33: Xoá đăng ký thế chấp hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất; Xoá đăng ký thế chấp hoặc góp vốn bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê mà không hình thành pháp nhân mới phù hợp với pháp luật;
34: Xác nhận thay đổi thông tin về số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ, tên đơn vị hành chính nơi có thửa đất, tài sản gắn liền với đất;
35: Xác nhận thay đổi cho trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép;
36: Xác nhận thay đổi diện tích, nguồn gốc tạo lập rừng sản xuất là rừng trồng; thay đổi thông tin về tài sản là cây lâu năm; mã TTHC:
37: Xác nhận thay đổi cho trường hợp đính chính nội dung ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do in hoặc viết Giấy chứng nhận;
38 : Yêu cầu cung cấp thông tin về thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài..
39: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
40: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
41: Đăng ký Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài..
42: Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài ..
43: Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được mua nhà ở xã hội hoặc được giao nhà ở, đất ở tái định cư.
44: Cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân nước ngoài mua nhà ở chung cư trong dự án phát triển nhà ở thương mại của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
45: Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đầu tư xây dựng để bán.
46: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm,
47: Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 148751 – TT
48: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1m dưới 2m3/giây, cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng từ 5000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), T – HNO – 148761 – TT
49: Cấp giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn, làng nghề) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 5000m3/ngày đêm; Xả nước thải bệnh viện vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng dưới 5000m3/ngày đêm, T – HNO – 148780 – TT
50: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, T – HNO – 149086 – TT
51: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 149525 – TT
52: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm, T – HNO – 149793 – TT
53: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1m dưới 2m3/giây, cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng từ 5000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), T – HNO – 149803 – TT
54: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn, làng nghề) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 5000m3/ngày đêm; Xả nước thải bệnh viện vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng dưới 5000m3/ngày đêm, T – HNO – 149720 – TT
55: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
57: (T-HNO-139914-TT)Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Trình tự thực hiện:
58: (T-HNO-140875-TT) Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
59: (T-HNO-139915-TT)Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
60: (T-HNO-140963-TT)Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
61: (T-HNO-140992-TT) Giấy phép khai thác khoáng sản
62: (T-HNO-141006-TT)Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
63:(T-HNO-141248-TT)Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
64: (T-HNO-141170-TT) Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
65: (T-HNO-141261-TT)Giấy phép chế biến khoáng sản
66: (T-HNO-141246-TT)Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản
67: (T-HNO-141322-TT) Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
68: (T-HNO-141325-TT) Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản
69: (T-HNO-141343-TT) Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
70: Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
71: Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy
chất thải nguy hại
72. Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
73. Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
74. Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
75. Điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
76. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
77. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
78. Thủ tục xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường
79. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
80. Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
81. Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
82. Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
83. Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
84. Thẩm định bản đồ Trường hợp: dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
85. Thủ tục Tiếp công dân
86. Thủ tục Xử lý đơn
87. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
88: Giải quyết khiếu nại lần hai
89. Giải quyết tố cáo
56. Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tải về xem tại đây Vanphongluatsu.com.vn thu tuc nha dat

========================================================

ĐOÀN LUẬT SƯ HÀ NỘI

CÔNG TY LUẬT DRAGON

Giám đốc - Thạc sĩ Luật sư:  Nguyễn Minh Long Công ty luật chuyên:
Hình sự - Thu hồi nợ - Doanh nghiệp – Đất Đai – Trọng tài thương mại – Hôn nhân và Gia đình.
Văn phòng luật sư quận Cầu Giấy:  Phòng 6 tầng 14 tòa nhà VIMECO đường Phạm Hùng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Văn phòng luật sư quận Long Biên: Số 24 ngõ 29 Phố Trạm, Phường Long Biên, Quận Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 1900 599 979 / 098.301.9109
Email: dragonlawfirm@gmail.com
Hệ thống Website:
www.vanphongluatsu.com.vn
www.congtyluatdragon.com
www.luatsubaochua.vn
www.dragonlaw.vn
#luatsubaochua #luatsutranhtung #luatsuhinhsu #luatsudatdai